1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
Theo Lịch Vạn Niên, hôm nay đi đâu bạn nên ưu tiên hướng xuất hành Hỷ thần: Tây Bắc hoặc hướng Tài Thần: Hướng Tây Nam, chớ nên chọn hướng Hắc thần: Hướng Nam.
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng cô hồn, bạn đã biết Nên chuẩn bị gì cho để sống bình an?
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
Có khá nhiều giúp cải thiện tình hình hiện tại mà bản mệnh có thểm tìm mua để giúp mọi sự thuận lợi và tâm trí được thảnh thơi hơn.
NĂM |
SAO |
|
NAM |
NỮ |
|
1936 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1937 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1938 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1939 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1940 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1941 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1942 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1943 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1944 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1945 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1946 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1947 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1948 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1949 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1950 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1951 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1952 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1953 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1954 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1955 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1956 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1957 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1958 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1959 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1960 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1961 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1962 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1963 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1964 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1965 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1966 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1967 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1968 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1969 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1970 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1971 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1972 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1973 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1974 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1975 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1976 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1977 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1978 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1979 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1980 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1981 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1982 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1983 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1984 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1985 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1986 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1987 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1988 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1989 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1990 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1991 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1992 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1993 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1994 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1995 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1996 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1997 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1998 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1999 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2000 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2001 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2002 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2003 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2004 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2005 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2006 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2007 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2008 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2009 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2010 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
2011 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
2012 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
2013 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
2014 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
2015 |
Tam Bích |
Tam Bích |
2016 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
2017 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
2018 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
2019 |
Bát Bạch |
Thất Xích |